Các số điện thoại tư vấn cho Phụ Huynh: 091 62 65 673 / 033 4136 810. Các số điện thoại tư vấn cho Gia sư: 0902 968 024 / 0908 290 601. Mã số thuế : 0311933841. Trụ sở : 394/29 Nguyễn Tri Phương, Phường 4, Quận 10 Các số có sáu chữ số – Toán lớp 4. Bài học nhằm giúp các em học sinh ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. Biết viết và đọc các số có tới sáu chữ số. Toán lớp 4 – Chương trình Học trực tuyến dành cho học sinh lớp 4. Hướng dẫn giải chi tiết chương Giải vở bài tập Toán 4 bài 6: Các số có sáu chữ số là lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 8 có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em dễ dàng hiểu được quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề, viết và đọc các số có tới sáu chữ số, kỹ năng làm Ví dụ như M̅ = 1.000.000 = 1000 x 1000. Sau khi đã nắm được cách viết chữ bằng số từ 0 đến 100, ba mẹ cần chú ý dạy bé về quy tắc viết số la mã từ 0 đến 100 này. Trong đó, khi viết, những số la mã từ 0 đến 100 sẽ dựa vào 5/ 7 chữ số cơ bản là I (1), V (5), X (10), L So sánh các số có số chữ số b”ng nhau: - Viết 693 251 & 693 500, y/c HS đọc &so sánh - Y/c: Nêu cách so sánh; Hdẫn cách so sánh như SGK: + Hãy so sánh số chữ số của 693 251 với số 693 500 + Hãy so sánh các chữ số ở cùng hàng của 2 số với nhau theo thứ tự từ trái sang phải. . I. MỤC TIÊU Giúp HS - Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền Biết viết, đọc các số có đến 6 chữ Bài tập cần làm 1,2,3, 4a,b II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Hình b/diễn đvị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn - Bảng các hàng của số có 6 chữ sốIII. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU1 KTBC Gọi 2HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của Dạy-học bài mới*Ôn tập về các hàng đvị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn- Y/c HS qsát hvẽ SGK/8 & nêu mqhệ giữa các hàng liền kề1 chục bằng bn đvị? 1 trăm bằng mấy chục? - Y/c HS Viết số 1 trăm nghìn. Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 4 - Tiết 6 Các số có sáu chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trêntuần 2 Thứ 2 ngày 30 tháng 8 năm 2010 Toán Tiết 6 CáC Số Có SáU CHữ Số I. MụC TIÊU Giúp HS - Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. - Biết viết, đọc các số có đến 6 chữ Bài tập cần làm 1,2,3, 4a,b ii. Đồ DùNG DạY HọC Hình b/diễn đvị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn - Bảng các hàng của số có 6 chữ số iii. CáC HOạT ĐộNG DạY-HọC CHủ YếU KTBC Gọi 2HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. Dạy-học bài mới *Ôn tập về các hàng đvị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn - Y/c HS qsát hvẽ SGK/8 & nêu mqhệ giữa các hàng liền kề1 chục bằng bn đvị? 1 trăm bằng mấy chục? - Y/c HS Viết số 1 trăm nghìn. - Số 100 000 có mấy chữ số, là những chữ số nào? *Gthiệu số có 6 chữ số Treo bảng các hàng của số có 6 chữ số. a/ Gthiệu số 432 516 Gọi HS lên viết số trăm nghìn, số chục nghìn, số nghìn, số trăm, số chục, số đvị vào bảng số. b/ Gthiệu cách viết số 432 516 - Dựa vào cách viết các số có 5 chữ số, hãy viết số có 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 6 đvị? - Nxét & hỏi Số 432 516 có mấy chữ số? Khi viết số này, cta bđầu viết từ đâu? - Kh/định Đó là cách viết các số có 6 chữ số. Khi viết các số có 6 chữ số ta viết lần lượt từ trái sang phải, hay viết từ hàng cao dến hàng thấp. c/ Gthiệu cách đọc số 431 516 - Ai có thể đọc được số 432 516? - Kh/định lại cách đọc & hỏi Cách đọc số 432513 & số 32 516 có gì giống & khác nhau? - Viết 12 357& 312 357; 81 759&381 759; 32 876&632 876. Y/c HS đọc. *Luyện tập-thực hành Bài 1 - Gắn các thẻ số, y/c HS đọc, nxét, sửa. Bài 2 - Y/c HS tự làm bài - Gọi 2HS lên sửa 1HS đọc số cho HS kia viết số. Nêu ctạo th/phân các số trong bài. Bài 3 HS đọc số. Bài 4 - Tổ chức thi viết ctả toán GV đọc từng số để HS viết số. - Sửa bài & y/c HS đổi chéo vở ktra nhau. Củng cố-dặn dò Tổng kết giờ học & dặn HS Làm BT & CBB sau. Toán Tiết 7 LUYệN TậP I. MụC TIÊU - Viết, đọc được các số có đến 6 chữ số. Bài tập cần làm 1,2,3ab; 4abc ii. CáC HOạT ĐộNG DạY-HọC CHủ YếU KTBC Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn - Sửa bài, nxét & cho điểm HS. Dạy-học bài mới *Gthiệu Giờ toán h”m nay em sẽ ltập về đọc, viết, thứ tự các số có 6 chữ số. *Hướng dẫn luyện tập Bài 1 Treo Bp nd BT & y/c 1HS lên làm bài, cả lớp làm SGK. - HS đọc Sáu trăm năm mươi ba nghìn hai trăm sáu mươi bảy.. - K/hợp hỏi miệng HS, y/c đọc & ph/tích số. Bài 2 Phần a - Y/c 2HS cạnh nhau lần lượt đọc các số trg bài cho nhau nghe, sau đó gọi 4HS đọc trước lớp. - HS làm tiếp phần b. Th/h đọc các số 2 453, 65 243, 462 543, 53 620. - 4HS lần lượt trả lời M gtrị của chữ số 5 trong các số. - Hỏi thêm về các chữ số ở các hàng khác. Vd Chữ số hàng đvị của số 65 243 là chữ số nào?... Bài 3 Y/c HS tự viết số vào vở. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT, sau đó đổi chéo vở ktra kquả. - Sửa bài & cho điểm HS. Bài 4 Y/c HS tự điền số vào các dãy số, sau đó cho HS đọc từng dãy số trc lớp. - HS làm bài & nxét Vd a/ Dãy các số tròn trăm nghìn. b/ c/ d/e/ - Cho HS nxét về các đặc điểm của các dãy số Củng cố-dặn dò - T/kết giờ học, dặn r Làm BT & CBB sau. Thứ 4 ngày 1 tháng 9 năm 2010 Toán Tiết 8 hàng và lớp I. MụC TIÊU Giúp HS - Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn - Biết được giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số. - Biết viết số thành tổng theo hàng.Bài tập cần làm 1,2,3 ii. Đồ DùNG DạY HọC Bảng kẻ sẵn các lớp, hàng của số có 6 chữ số. iii. CáC HOạT ĐộNG DạY-HọC CHủ YếU KTBC GV đọc, HS viết một số các số có cáu chữ số Dạy-học bài mới *Hoạt động 1 Gthiệu lớp đvị, lớp nghìn - Y/c Nêu tên các hàng đã học theo th/tự nhỏ-> lớn - Gthiệu Các hàng này được xếp vào các lớp. Lớp đvị gồm 3 hàng là hàng đvị, hàng chục, hàng trăm. Lớp nghìn gồm 3 hàng là hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn. k/hợp chỉ bảng đã cbị. -Lớp đvị gồm mấy hàng, là những hàng nào? Lớp nghìn gồm mấy hàng, là những hàng nào? - Gọi 1HS lên bảng & y/c viết các chữ số của số 321 ; 654 000, 654 321 vào các cột ghi hàng. Nêu các chữ số ở các hàng của số 321; 654 000 ; 654 321. *Hoạt động 2 Luyện tập-thực hành Bài 1 - Y/c HS nêu nd của các cột trg bảng số. + Hãy viết số năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai. + Nêu các chữ số ở các hàng của số 54 312 rồi viết các chữ số vào cột th/hợp. + Số 54 312 có những chữ số nào thuộc lớp nghìn? Các chữ số còn lại thuộc lớp gì? - Y/c HS làm BT. Hdẫn sửa, nxét, cho điểm. Bài 2a Gọi 1HS lên bảng đọc cho HS viết các số trg BT. - Trg số 46 307, chữ số 3 ở hàng, lớp nào? số 56 032, chữ số 3 ở hàng nào, lớp nào? Bài 2b Y/c HS đọc bảng th/kê trg BT & hỏi Dòng thứ nhất cho biết gì? Dòng thứ 2 cho biết gì? Viết 38 753& y/c HS đọc số. - Số 38 753, chữ số 7 thuộc hàng, lớp nào ? Vậy gtrị của chữ số 7 trg số 38 753 là bn? - Vì chữ số 7 thuộc hàng trăm nên gtrị của chữ số 7 là 700. Y/c HS làm tiếp. Bài 3 Viết 52 314 & hỏi + 52 314 gồm mấy trăm nghìn, mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đvị? + Hãy viết số 52 314 thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đvị. - Nxét cách viết & y/c HS cả lớp làm tiếp Củng cố-dặn dò- T/kết giờ học, dặn Làm BT & CBB sau. Toán Tiết 9 SO Sánh các số có nhiều chữ số I. MụC TIÊU - So sánh được các số có nhều chữ số. - Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài tập cần làm 1,2,3 ii. CáC HOạT ĐộNG DạY-HọC CHủ YếU KTBC Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc. Dạy-học bài mới *Hoạt động 1 Hdẫn so sánh các số có nhiều chữ số a. So sánh các số có số chữ số khác nhau - Viết các số 99 578 & 100 000. Y/c HS so sánh. - Vì sao? - Vậy, khi so sánh các số có nhiều chữ số với nhau, ta thấy số nào có nhiều chữ số hơn thì > & ngược lại b. So sánh các số có số chữ số b”ng nhau - Viết 693 251 & 693 500, y/c HS đọc &so sánh - Y/c Nêu cách so sánh; Hdẫn cách so sánh như SGK + Hãy so sánh số chữ số của 693 251 với số 693 500 + Hãy so sánh các chữ số ở cùng hàng của 2 số với nhau theo thứ tự từ trái sang phải. + 2 số hàng trăm nghìn ntn? Ta so sánh tiếp đến hàng nào? + Hàng chục nghìn bằng nhau, vậy ta phải so sánh đến hàng gì? + Khi đó ta so sánh tiếp đến hàng nào? Vậy ta cần rút ra điều gì về kquả so sánh 2số này? - Vậy khi so sánh các số có nhiều chữ số với nhau, ta làm ntn? *Hoạt động 2 Luyện tập-thực hành Bài 1 - Y/c HS đọc đe; Y/c HS tự làm. - Y/c HS Nxét bài làm trên bảng ; Y/c HS G/thích cách điền dấu. Bài 2 - Y/c HS đọc đề. - Muốn tìm được số lớn nhất trg các số đã cho ta phải làm gì? - Y/c HS tự làm bài. - Số nào là số lớn nhất trg các số này? Vì sao? - Nxét & cho điểm HS. Bài 3 - BT y/c cta làm gì? Để sắp xếp được các số theo thứ tự từ bé đến lớn ta phải làm gì? - Y/c HS tự so sánh & sắp xếp các số ; Vì sao sắp xếp được như vậy? Bài 4 - Y/c HS mở SGK & đọc Y/c HS suy nghĩ & làm vào vở BT. - Số có 3 chữ số lớn nhất là số nào? Vì sao? - Số có 3 chữ số bé nhất là số nào? Vì sao? - Số có 6 chữ số lớn nhất là số nào? Vì sao? - Số có 6 chữ số bé nhất là số nào? Vì sao? - Tìm số lớn nhất, bé nhất có 4. 5 chữ số? Củng cố-dặn dò T/kết giờ học, dặn r Làm BT & CBB sau. Toán Tiết 10 TRIệu và lớp triệu I. MụC TIÊU Giúp HS - Nhận biết hàngtriệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu. - Biết viết các số đến lớp triệu. Bài tập cần làm 1,2,3 ii. Đồ DùNG DạY HọC -Bảng các lớp, hàng kẻ sẵn trên Bp iii. CáC HOạT ĐộNG DạY-HọC CHủ YếU KTBC Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. Dạy-học bài mới *Hoạt động 1 Gthiệu hàng triệu, chục triệu, trăm triệu, lớp triệu - Hỏi Hãy kể các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. - Hãy kể tên các lớp đã học. - Cả lớp viết số theo lời đọc 1 trăm, 1 nghìn, 10 nghìn, 1 trăm nghìn. 10 trăm nghìn. - Gthiệu 10 trăm nghìn còn được gọi là 1 triệu. 1 triệu b”ng mấy trăm nghìn? - Số 1 triệu có mấy chữ số, đó là những chữ số nào? Ai có thể viết được số 10 triệu? - Số 10 triệu có mấy chữ số, đó là những chữ số nào? - Gthiệu 10 triệu còn được gọi là 1 chục triệu. Ai có thể viết được số 10 chục triệu? - Gthiệu 10 chục triệu còn được gọi là 100 triệu. 1 trăm triệu có mấy chữ số, đó là những chữ số nào? - Gthiệu Các hàng triệu, chục triệu, trăm triệu tạo thành lớp triệu. - Lớp triệu gồm mấy hàng, đó là những hàng nào? Kể tên các hàng, lớp đã học? *Hoạt động 2 LuyƯn tập thực hành BT1 - Hỏi 1 triệu thêm 1 triệu là mấy triệu? 2 triệu thêm 1 triệu là mấy triệu? - Y/c HS Đếm thêm 1 triệu từ 1triệu đến 10 triệu. Ai có thể viết các số trên? - Chỉ các số trên khg theo thứ tự cho HS đọc. BT2- 1 chục triệu, thêm 1 chục triệu là bn chục triệu? 1 chục triệu, thêm 1 chục triệu là bn chục triệu? - Hãy đếm thêm 1 chục triệu từ 1 chục triệu đến 10 chục triệu. - 1 chục triệu còn gọi là gì? 2 chục triệu còn gọi là gì? - Hãy đọc các số từ 1 chục triệu đến 10 chục triệu theo cách khác. - Ai có thể viết các số từ 10 triệu đến 100 triệu. Chỉ bảng cho HS đọc lại các số trên. Bài 3 - Y/c HS tự đọc & viết các số BT y/c. - Y/c 2HS lên lần lượt chỉ vào từng số mình đã viết, đọc số & nêu số chữ số 0 có trg số đó. - Nxét & cho điểm HS. Bài 4 BT y/c cta làm gì? Ai có thể viết được số ba trăm mười hai triệu? - Nêu các chữ số ở các hàng của số 312 000 000? - Y/c HS tự làm tiếp phần còn lại của BT. Củng cố-dặn dò T/kết giờ học, dặn Làm BT & CBB sau. Số có 6 chữ số là số trăm nghìn. Trong phần này, chúng ta sẽ tìm hiểu lý thuyết và giải bài tập các số có 6 chữ số. Dựa theo cấu trúc sgk A. Lý thuyết 1 Đơn vị viết là 1 1 chục viết là 10 1 trăm viết là 100 1 nghìn viết là 1000 1 chục ngìn viết là 10 000 1 trăm nghìn viết là 100 000 Ví dụ số có 6 chữ số 124 567 - đọc là môt trăm hai mươi bốn nghìn năm trăm sáu mươi bảy 978 566 - đọc là chín trăm bảy mươi tám nghìn năm trăm sáu mươi sáu B. Bài tập & Lời giải Câu 1 Trang 9 - SGK toán 4Viết theo mẫua, MẫuViết số 313 số Ba trăm mười ba nghìn hai tram mười Xem lời giải Câu 3 Trang 10 - SGK toán 4Đọc các số sau 96 315; 796 315; 106 315; 106 827. Xem lời giải Câu 4 Trang 10 - SGK toán 4Viết các số saua Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm;b Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu;c Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba;d Tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm bảy mươi hai. Xem lời giải Xem thêm các bài Giải sgk toán lớp 4, hay khác Xem thêm các bài Giải sgk toán lớp 4 được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn. CHƯƠNG 1 SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐO ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNGGiải bài Ôn tập các số đến 100 000Giải bài Ôn tập các số đếm đên 100 000 tiếp theoGiải bài Ôn tập các số đếm đên 100 000 tiếp theo - 2Giải bài Biểu thức có chứa một chữGiải bài Luyên tập - Biểu thức có chứa 1 chữGiải bài Các số có sáu chữ sốGiải bài Luyện tập - Các số có sáu chữ sốGiải bài Hàng và lớpGiải bài So sánh các số có nhiều chữ sốGiải bài Triệu và lớp triệuGiải bài Triệu và lớp triệu Tiếp theoGiải bài Luyện tập - Triệu và lớp triệuGiải bài Luyện tập - Triệu và lớp triệu Tiếp theoGiải bài Dãy số tự nhiênGiải bài Viết số tự nhiên trong hệ thập phânGiải bài So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiênGiải bài Luyện tập - So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiênGiải bài Yến, tạ, tấnGiải bài Bảng đơn vị đo khối lượngGiải bài Giây, thế kỉGiải bài Luyện tập - Giây, thế kỉGiải bài Tìm số trung bình cộngGiải bài Luyện tập - Tìm số trung bình cộngGiải bài Biểu đồGiải bài Biểu đồ Tiếp theoGiải bài Luyện tập - Biểu đồGiải bài Luyện tập chung - Toán 4 trang 35Giải bài Luyện tập chung tiếp theo - Toán 4 trang 36CHƯƠNG 2 BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN1. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪGiải bài Phép cộngGiải bài Phép trừGiải bài Luyện tập - Phép cộng và phép trừGiải bài Biểu thức có chứa hai chữGiải bài Tính chất giao hoán của phép cộngGiải bài Biểu thức có chứa ba chữGiải bài Tính chất kết hợp của phép cộngGiải bài Luyện tập - Tính chất kết hợp của phép cộngGiải bài Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đóGiải bài Luyện tập - Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đóGiải bài Luyện tập chung - Toán 4 trang 48Giải bài Góc nhọn, góc tù, góc bẹtGiải bài Hai đường thẳng vuông gócGiải bài Hai đường thẳng song songGiải bài Vẽ hai đường thẳng vuông gócGiải bài Vẽ hai đường thẳng song songGiải bài Thực hành vẽ hình chữ nhậtGiải bài Thực hành vẽ hình vuôngGiải bài Luyện tâp - Toán lớp 4 trang 55Giải bài Luyện tập chung2. PHÉP NHÂNGiải bài Nhân với số có một chữ sốGiải bài Tính chất giao hoán của phép nhânGiải bài Nhân với 10, 100, 1 000, ... - Chia cho 10, 100, 1 000, ...Giải bài tính chất kết hợp của phép nhânGiải bài nhân với số có tận cùng là chữ số 0Giải bài đề xi mét vuôngGiải bài mét vuôngGiải bài nhân một số với một tổngGiải bài nhân một số với một hiệuGiải bài Luyện tập Trang 68Giải Bài Nhân với số có hai chữ sốGiải Bài Luyện tập trang 69Giải Bài Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với số 11Giải Bài Nhân với số có ba chữ sốGiải Bài Nhân với số có ba chữ số tiếp theoGiải Bài Luyện tập trang 74Giải Bài Luyện tập chung trang 753. PHÉP CHIAGiải Bài Chia một tổng cho một sốGiải Bài Luyện tập trang 78Giải Bài Chia một số cho một tíchGiải Bài Chia một tích cho một sốGiải Bài Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0Giải Bài Chia cho số có hai chữ sốGiải Bài Chia cho số có hai chữ số tiếp theoGiải Bài Luyện tập trang 83Giải Bài Chia cho số có hai chữ số tiếp theoGiải Bài Luyện tập trang 84Giải Bài Thương có chữ số 0Giải Bài Chia cho số có ba chữ sốGiải Bài Luyện tập trang 87Giải bài Chia cho số có ba chữ số Tiếp theoGiải bài Luyện tập - Toán lớp 4 trang 89 SGKGiải bài Luyện tập chung - Toán lớp 4 trang 90 SGKGiải bài Luyện tập chung - Toán lớp 4 trang 91 - 93 SGKCHƯƠNG 3 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5, 9, 3. GIỚI THIỆU HÌNH BÌNH HÀNH1. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5, 9, 3Giải bài Dấu hiệu chia hết cho 2Giải bài Dấu hiệu chia hết cho 5Giải bài Luyện tập - Toán lớp 4 trang 96 SGKGiải bài Dấu hiệu chia hết cho 9Giải bài Dấu hiệu chia hết cho 3Giải bài Luyện tập - Toán lớp 4 trang 98 SGKGiải bài Luyện tập chung - Toán lớp 4 trang 99 SGKGiải bài Ki-lô-mét vuôngGiải bài Luyện tập - Toán lớp 4 trang 100 - 101 SGK2. GIỚI THIỆU HÌNH BÌNH HÀNHGiải bài Hình bình hànhGiải bài Diện tích hình bình hànhGiải bài Luyện tập - Toán lớp 4 trang 104 - 105 SGKCHƯƠNG 4 PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI1. PHÂN SỐGiải bài Phân sốGiải bài Phân số và phép chia số tự nhiênGiải bài Phân số và phép chia số tự nhiênGiải bài Luyện tập - sgk Toán lớp 4 trang 110Giải bài Phân số bằng nhauGiải bài Rút gọn phân số - trang 112Giải bài Luyện tập - sgk Toán lớp 4 trang 114Giải bài Quy đồng mẫu số các phân số - trang 115Giải bài Quy đồng mẫu số các phân số tiếp theo - trang 116Giải bài Luyện tập - trang 117Giải bài Luyện tập chung - trang 118Giải bài So sánh hai phân số cùng mẫu số - trang 119Giải bài Luyện tập - trang 120Giải bài So sánh hai phân số khác mẫu số - trang 121Giải bài Luyện tập - trang 122Giải bài Luyện tập chung - trang 123Giải bài Luyện tập chung - trang 123 tiết 22. CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐGiải bài Phép cộng phân số - trang 126Giải bài Phép cộng phân số tiếp theo - trang 127Giải bài Luyện tập - trang 128Giải bài Luyện tập tiếp - trang 128Giải bài Phép trừ phân số - trang 129Giải bài Phép trừ phân số tiếp theo - trang 130Giải bài Luyện tập - trang 131Giải bài Luyện tập chung - trang 131Giải bài Phép nhân phân số - trang 132Giải bài Luyện tập - trang 133Giải bài Luyện tập - trang 134Giải bài Tìm phân số của một số - trang 135Giải bài Phép chia phân số - trang 135Giải bài Luyện tập - trang 136Giải bài Luyện tập - trang 137Giải bài Luyện tập chung - trang 137Giải bài Luyện tập chung - trang 138Giải bài Luyện tập chung tiếp - trang 138Giải bài Luyện tập chung - trang 1393. GIỚI THIỆU HÌNH THOIGiải bài Hình thoi - trang 140Giải bài Diện tích hình thoi - trang 142Giải bài Luyện tập - trang 143Giải bài Luyện tập chung - trang 144CHƯƠNG 5 TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. TỶ LỆ BẢN ĐỒ1. TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐGiải bài Giới thiệu tỉ số - trang 146Giải bài Tìm hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó - trang 147Giải toán lớp 4 bài Luyện tập - trang 148 sgkGiải toán lớp 4 bài Luyện tập - trang 149 sgkGiải toán lớp 4 bài Luyện tập chung - trang 149 sgkGiải bài Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó - trang 150 sgkGiải bài Luyện tập - trang 151 sgkGiải bài Luyện tập tiếp - trang 151 sgkGiải bài Luyện tập chung - trang 152 sgkGiải bài Luyện tập chung - trang 153 sgk2. TỈ LỆ BẢN ĐỒ VÀ ỨNG DỤNGGiải bài Tỉ lệ bản đồ - trang 154 sgkGiải bài Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ - trang 156 sgkGiải bài Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ tiếp theo - trang 157sgkGiải bài Thực hành - trang 158sgkGiải bài Thực hành tiếp - trang 159 sgkCHƯƠNG 6 ÔN TẬPGiải bài Ôn tập về số tự nhiên - trang 160 sgkGiải bài Ôn tập về số tự nhiên tiếp - trang 161 sgkGiải bài Ôn tập về số tự nhiên tiếp theo - trang 161 sgkGiải bài Ôn tập về phép tính với số tự nhiên - trang 162 sgkGiải bài Ôn tập về phép tính với số tự nhiên tiếp - trang 163 sgkGiải bài Ôn tập về phép tính với số tự nhiên tiếp theo - trang 164 sgkGiải bài Ôn tập về biểu đồ - trang 164 sgkGiải bài Ôn tập về phân số - trang 166 sgkGiải bài Ôn tập về các phép tính với phân số - trang 167 sgkGiải bài Ôn tập về các phép tính với phân số Tiếp - trang 168 sgkGiải bài Ôn tập về các phép tính với phân số Tiếp theo - trang 169 sgkGiải bài Ôn tập về các phép tính với phân số Giải toán 4 bài Ôn tập về đại lượng tiếp Trang 171, 172 SGKGiải toán 4 bài Ôn tập về đại lượng tiếp theo Trang 172, 173 SGKGiải toán 4 bài Ôn tập về hình học Trang 173 SGKGiải toán 4 bài Ôn tập về hình học tiếp theo Trang 174 SGKGiải toán 4 bài Ôn tập về tìm số trung bình cộng Trang 175 SGKGiải toán 4 bài Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Trang 175 SGKGiải toán 4 bài Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó Trang 176 SGKGiải toán 4 bài Luyện tập chung Trang 176,177 SGKGiải toán 4 bài Luyện tập chung Trang 177 SGKGiải toán 4 bài Luyện tập chung Trang 178 SGKGiải toán 4 bài Luyện tập chung Trang 179,180 SGK Lớp 4 Để học tốt Lớp 4 Giải bài tập Lớp 4 Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút 1 tiết, đề thi học kì 1 và 2 đề kiểm tra học kì 1 và 2 các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn. a Đơn vị – Chục – Trăm 1 đơn vị. Viết số 1 1 chục. Viết số 10 1 trăm. Viết số 100 b Nghìn – chục nghìn – trăm nghìn 10 trăm = 1 nghìn. Viết số 1000 10 nghìn = 1 chục nghìn. Viết số 10 000 10 chục nghìn = 100 nghìn. Viết số 100 000 Viết số 432516 Đọc số Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu. Chia sẻ Twitter Facebook LinkedIn Pin It Câu 2 1đ Số "Sáu trăm năm mươi hai nghìn bảy trăm hai mươi tám" được viết là Câu 3 1đ Số 778 281 được đọc là bảy trăm bảy mươi tám nghìn hai trăm tám mươi trăm bảy mươi sáu nghìn hai trăm tám mươi trăm bảy mươi sáu nghìn hai trăm tám mươi trăm bảy mươi tám nghìn hai trăm tám mươi chín. Câu 4 1đViết số Một trăm hai mươi nghìn. Câu 5 1đ Số ba trăm hai mươi nghìn sáu trăm linh ba được viết là Câu 6 1đ Nối số với cách đọc phù hợp 388 442Năm trăm hai mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi ba527 233Ba trăm tám mươi tám nghìn bốn trăm bốn mươi hai842 933Tám trăm bốn mươi hai nghìn chín trăm ba mươi ba Câu 7 1đ Nối số với cách đọc phù hợp Hai trăm sáu mươi lăm nghìn bốn trăm linh bảyHai trăm sáu mươi lăm nghìn bốn trăm ba mươiHai trăm sáu mươi lăm nghìn không trăm ba mươi bảy Câu 8 1đ Nối số với cách đọc phù hợp Hai trăm linh lăm nghìn sáu trăm bốn mươi chínHai trăm tám mươi nghìn sáu trăm bốn mươi chínHai trăm tám mươi lăm nghìn không trăm bốn mươi chín Câu 9 1đ ĐúngSaiSố "bảy trăm hai mươi ba nghìn bảy trăm bốn mươi tư" viết là 723 "bốn trăm bốn mươi chín nghìn tám trăm hai mươi lăm" viết là 449 825. Câu 10 1đ Chọn các số có 6 chữ số gồm tất cả các chữ số 8, 1, 5, 6, 3, 4 trong các số dưới đây Câu 11 1đ Điền số thích hợp vào ô trống 500 000; 600 000; 700 000; ; ; . 1 000 000800 000900 000Kéo thả hoặc click vào để điền Câu 12 1đ Chọn số thích hợp để điền vào ô trống 270 000; 280 000; 290 000; ; ; . Câu 13 1đ Cho dãy số 953 280; 953 290 ; 953 300 ; ... ; 953 320. Số cần điền vào dấu ba chấm là số nào? Câu 14 1đ Có bao nhiêu số có sáu chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 2? Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua VIP để có thể học không giới hạn! Kiến thức cần nhớ a Đơn vị - Chục - Trăm 1 đơn vị. Viết số 1 1 chục. Viết số 10 1 trăm. Viết số 100 b Nghìn - chục nghìn - trăm nghìn 10 trăm = 1 nghìn. Viết số 1000 10 nghìn = 1 chục nghìn. Viết số 10 000 10 chục nghìn = 100 nghìn. Viết số 100 000 Viết số 432516 Đọc số Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu. Giải bài tập Sách giáo khoa trang 9 Bài 1 Viết theo mẫu a Mẫu Viết số 313 21. Đọc số Ba trăm mười ba nghìn hai trăm mười bốn b Hướng dẫn giải b Các chữ số điền vào các ô trống của hàng từ trái qua phải lần lượt như sau 5; 2; 3; 4; 5; 3. Viết số 523 453. Đọc số Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi ba. Bài 2 Viết theo mẫu Viết số Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số 425 671 4 2 5 6 7 1 Bốn trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt 369 815 5 7 9 6 2 3 Bảy trăm tám mươi sáu nghìn sáu trăm mười hai Hướng dẫn giải Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp. Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, ... Viết số Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số 425 671 4 2 5 6 7 1 Bốn trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt 369 815 3 6 9 8 1 5 Ba trăm sáu mươi chín nghìn tám trăm mười lăm 579 623 5 7 9 6 2 3 Năm trăm bảy mươi chín nghìn sáu trăm hai mươi ba 786 612 7 8 6 6 1 2 Bảy trăm tám mươi sáu nghìn sáu trăm mười hai Bài 3 Đọc các số sau 96 315; 796 315; 106 315; 106 827. Hướng dẫn giải Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp. 96 315 đọc là chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm; 796 315 đọc là bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm; 106 315 đọc là một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm; 106 827 đọc là một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy. Bài 4 Viết các số sau a Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm; b Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu; c Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba; d Tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm bảy mươi hai. Hướng dẫn giải Dựa vào cách đọc rồi viết các số đã cho. Khi viết số ta viết các chữ số từ hàng cao đến hàng thấp. a 63 115 b 723 936 c 943 103 d 860 372. Giải bài tập Sách giáo khoa trang 10 Bài 1 Viết theo mẫu Viết số Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số 653 267 6 5 3 2 6 7 Sáu trăm năm mươi ba nghìn hai trăm sáu mươi bảy 4 2 5 3 0 1 Bảy trăm hai mươi tám nghìn ba trăm linh chín 425 736 Hướng dẫn giải Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp. Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, ... Viết số Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số 653 267 6 5 3 2 6 7 Sáu trăm năm mươi ba nghìn hai trăm sáu mươi bảy 425 301 4 2 5 3 0 1 Bốn trăm hai mươi lăm nghìn ba trăm linh một 728 309 7 2 8 3 0 9 Bảy trăm hai mươi tám nghìn ba trăm linh chín 425 736 4 2 5 7 3 6 Bốn trăm hai mươi lăm nghìn bảy trăm ba mươi sáu Bài 2 a Đọc các số sau 2453; 65 243; 762 543; 53 620. b Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng nào. Hướng dẫn giải Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp. Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, ... a Số 2453 đọc là hai nghìn bốn trăm năm mươi ba. Số 65 243 đọc là sáu mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba. Số 762 543 đọc là bảy trăm sáu mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi ba. Số 53 620 đọc là năm mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi. b Chữ số 5 trong số 2453 thuộc hàng chục. Chữ số 5 trong số 65 243 thuộc hàng nghìn. Chữ số 5 trong số 762 543 thuộc hàng trăm. Chữ số 5 trong số 53 620 thuộc hàng chục nghìn. Bài 3 Viết các số sau a Bốn nghìn ba trăm; b Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu; c Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh một; d Một trăm tám mươi nghìn bảy trăm mười lăm; e Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt; g Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín. Hướng dẫn giải Dựa vào cách đọc rồi viết các số đã cho. Khi viết số ta viết các chữ số từ hàng cao đến hàng thấp. a 4300 d 180 715 b 24 316 e 307 421 c 24 301 g 999 999. Bài 4 Viết các số thích hợp vào chỗ chấm a 300 000; 400 000; 500 000 ; ... ; ... ; ... . b 350 000; 360 000; 370 000 ; ... ; ... ; ... . c 399 000; 399 100; 399 200 ; ... ; ... ; ... . d 399 940; 399 950; 399 960 ; ... ; ... ; ... . e 456 784; 456 785; 456 786 ; ... ; ... ; ... . Hướng dẫn giải Dựa vào các số đã cho để xác định quy luật của dãy số đó, từ đó ta tìm được các số tiếp theo. Ví dụ dãy a hai số liền nhau hơn hoặc kém nhau 100 000 đơn vị. a 300 000; 400 000; 500 000;600 000; 700 000; 800 000. b 350 000; 360 000; 370 000; 380 000; 390 000; 400 000. c 399 000; 399 100; 399 200; 399 3000; 399 400; 399 500. d 399 940; 399 950; 399 960; 399 970; 399 980; 399 990. e 456 784; 456 785; 456 786; 456 787; 456 788; 456 789.

các số có sáu chữ số